Tiêu chuẩn sản xuất ống gió – hệ thống thông gió
Ống gió phải được sản xuất theo kích thước quy định trong Bảng 1 và Bảng 2. Ống gió tiết diện tròn hoặc chữ nhật đều lấy kích thước ngoài làm chuẩn.
– Mối nối các đoạn ống gió phải dùng kiểu tháo rời được. Chiều dài đoạn ống nên lấy bằng 1,8 ¸ 2,5 m. Riêng đối với ống gió hàn hoặc liên kết bằng bulông có thể dài hơn, tuy nhiên không quá 4 mét.
– Khi chế tạo ống gió bằng kim loại, các ống gió tiết diện tròn thì mí ghép nối của các tấm và mối nối các đoạn ống có thể áp dụng mí ghép đơn. Ống gió tiết diện chữ nhật có thể áp dụng mí ghép bê góc hoặc mí ghép kép. Ống gió tiết diện tròn có thể áp dụng mí ghép đứng.
– Mặt ngoài ống gió và các bộ phận phải phẳng, cong tròn đều. Mạch nối theo chiều dọc phải so le. Khe ghép nối phải kín khít, độ rộng phải đều.
Khi sản xuất ống gió bằng kim loại sai số cho phép của đường kính ngoài hoặc cạnh ngoài như sau:
+ 1mm nếu kích thước cạnh lớn (hoặc đường kính) ống nhỏ hơn hoặc bằng 300mm ;
+ 2mm nếu kích thước cạnh lớn (hoặc đường kính) ống lớn hơn 300mm ;
Sai số cho phép của đường kính trong của mặt bích tròn hoặc cạnh dài trong của mặt bích tiết diện chữ nhật là +2mm. Độ không bằng phẳng không được quá 2mm.
Bảng 1. Quy cách ống gió tiết diện tròn
Kích thước mml
Đường kính ngoài d | |||
Hệ thống cơ bản | Hệ thống bổ trợ | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
80 | |||
100 | 500 | 90 | 480 |
100 | 500 | ||
125 | 560 | 110 | 530 |
120 | 560 | ||
140 | 630 | 130 | 600 |
140 | 630 | ||
160 | 710 | 150 | 670 |
160 | 700 | ||
180 | 800 | 170 | 750 |
180 | 800 | ||
200 | 900 | 190 | 850 |
200 | 900 | ||
225 | 1000 | 210 | 950 |
220 | 1000 | ||
250 | 1120 | 240 | 1060 |
250 | 1120 | ||
280 | 1250 | 260 | 1180 |
280 | 1250 | ||
315 | 1400 | 300 | 1320 |
320 | 1400 | ||
355 | 1600 | 340 | 1500 |
360 | 1600 | ||
400 | 1800 | 380 | 1700 |
400 | 1800 | ||
450 | 2000 | 420 | 1900 |
450 | 2000 |
– Ghép nối ống gió với mặt bích: Nếu áp dụng cách lật biên, kích thước lật biên phải là 6 ¸ 9mm. Lật biên phải bằng phẳng, không được có lỗ rỗng.
– Gia công ống gió bằng phương pháp cuốn thì mạch cuốn phải đều đặn và kín, khít.
– Bán kính cong và số đốt tối thiểu của ngoặt tiết diện tròn (bán kính tính theo đường trục) phải phù hợp với quy định trong bảng 3.
– Bán kinh cong của ngoặt tiết diện chữ nhật phải phù hợp yêu cầu trong hình 2, hình 3 và hình 4. Đối với ngoặt tiết diện chữ nhật có cung tròn phía trong hoặc đường chéo ở trong khi kích thước A lớn hơn hoặc bằng 500mm phải đặt lá hướng dòng.
– Chạc ba và chạc tư của ống gió tiết diện tròn thì góc kẹp nên là 15° đến 60°. Sai số cho phép của góc kẹp phải nhỏ hơn 3°.
Bảng 2. Quy cách ống gió tiết diện chữ nhật
Kích thước mml
Kích thước ngoài của tiết diện ống | Kích thước ngoài của tiết diện ống |
1 | 2 |
125 x 125 | 630 x 400 |
160 x 125 | 630 x 500 |
160 x 160 | 630 x 630 |
200 x 125 | 800 x 315 |
200 x 160 | 800 x 400 |
200 x 200 | 800 x 500 |
250 x 150 | 800 x 630 |
250 x 160 | 800 x 800 |
250 x 200 | 1000 x 315 |
250 x 250 | 1000 x 400 |
315 x 150 | 1000 x 500 |
315 x 160 | 1000 x 630 |
315 x 200 | 1000 x 800 |
315 x 250 | 1000 x 1000 |
315 x 315 | 1250 x 400 |
400 x 200 | 1250 x 500 |
400 x 250 | 1250 x 630 |
400 x 315 | 1250 x 800 |
400 x 400 | 1250 x 1000 |
500 x 200 | 1600 x 500 |
500 x 250 | 1600 x 630 |
500 x 315 | 1600 x 800 |
500 x 400 | 1600 x 1000 |
500 x 500 | 1600 x 1250 |
630 x 250 | 2000 x 800 |
630 x 315 | 2000 x 1000 |
630 x 400 | 2000 x 1250 |