Những thông số cần thiết khi sử dụng AHU
Hầu hết các hãng cung cấp máy lạnh (Air conditioning Suppliers) đều có bộ phận kỹ thuật hỗ trợ lựa chọn thiết bị AHU phù hợp, tối ưu nhất theo yêu cầu kỹ thuật của người thiết kế đưa ra.
Tuy nhiên nếu người kỹ sư thiết kế không nắm rõ thông số thiết kế để cung cấp cho Suppliers mà chọn AHU theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất có sẵn thì sẽ dẫn đến sự không phù hợp về giá trị thiết kế gây ảnh hưởng đến hiệu quả của hệ thống.
Ví dụ: Nhiệt độ ra khỏi Coil tính toán thiết kế là 12.8°C trong khi chọn theo hãng đang mặc định là 14°C thì sẽ dẫn đến ảnh hưởng lưu lượng gió lạnh khi thiết kế và size ống gió miệng gió. Hoặc nhiệt độ nước vào ra tính toán là 6-12 trong khi hẵng đang mặc định là 7-12 cũng sẽ ảnh hưởng đến lưu lượng nước lạnh và size ống nước. Thông số kỹ thuật đối với AHU cơ bản bao gồm:
➤ Total Capacity: kW
➤ Sensible Capacity: kW
➤ Supply Air Volume: l/s
➤ Coil Entering Air Temperature (DB-WB): oC
➤ Coil Leaving Air Temperature (DB-WB): oC
➤ Fresh Air Volume: l/s
➤ Fresh Air (DB-WB): oC
➤ External Static Pressure: Pa
➤ Cooling/Heating Water Flow: l/s
➤ On-Off Colil Water Temp: oC
➤ Main Filter Type: Panel/Bag/HEPA Filter
➤ Supply Fan Power: kW
Ưu điểm AHU
➤ Được sử dụng trong lĩnh vực, ngành nghề, đặc biệt là các dự án có phải tuân theo tiêu chuẩn về độ sạch không khí cao như điện tử, thí nghiệm, bệnh viện, sản xuất mỹ phẩm,…
➤ Hiệu quả làm lạnh vượt trội với công suất vận hành lớn
➤ Dễ dàng sử dụng
➤ Tiết kiệm chi phí
Lựa chọn AHU sao cho đúng?
AHU không phải là một thiết bị vô cùng quan trọng. Dĩ nhiên để lựa chọn được thiết bị AHU cần phải tính toán rất nhiều. Làm sao để lựa chọn AHU thích hợp nhất để tối ưu với các điều kiện hiện có. Chưa tính đến trên thị trường AHU với vô vàn giá và rất nhiều đơn vị cung cấp.
Trước khi chọn AHU hãy chắc chắn mục đích bạn cần nó cho hệ thống của mình. Tính toán kỹ các thông số kỹ thuật, cân nhắc khu vực lắp đặt để tìm được AHU phù hợp nhất với hệ thống. Sau đấy bạn cần xem xét chi phí đầu tư cho thiết bị này.