Thông số kỹ thuật (Đặc tính sản phẩm)
➤ Giới hạn chảy: 312 N/mm2
➤ Độ bền kéo đứt: 347 N/mm2
➤ Độ giãn dài tương đối: 18%
➤ Chiều dày lớp mạ: 5,7 – 8,3 um
➤ Độ dày: 0,5mm – 1,15mm
Lưu ý: Chiều dày lớp mạ và độ dài ống, vật liệu chế tạo có thể được điều chỉnh sản xuất riêng theo thỏa thuận giữa bên sản xuất và bên mua. Thế nhưng về mặt tiêu chuẩn kỹ thuật của ống gió vuông thì cần phải đạt theo các thông số trên.

Độ dày tấm tôn để chế tạo ống gió và các chi tiết
Độ dày (mm) | 0.48 | 0.58 | 0.75 | 0.95 | 1.15 |
V (mm) | ≤450 | 451÷750 | 751÷1500 | 2501÷2200 | >2200 |
V>15m/s | 751÷1200 | 1201÷2200 | >2200 |
Mặt bích ống gió tiết diện chữ nhật (Kích thước tính bằng mm)
Độ dài cạnh lớn ống gió Tiết diện hình chữ nhật | Cột áp (Pa) | Quy cách vật liệu làm mặt bích |
≤600 | ≤1000 | Nẹp C |
+ ≤1600 (Cột áp thấp) + ≤1250 (Cột áp trung bình) + ≤1000 (Cột áp cao) | ≤2000 | TDC |
+ >1500 (Cột áp thấp) + >1000 (Cột áp trung bình) + >500 (Cột áp cao) | ≤2500 | Thép góc V40 x 3.2 |
Độ dày để chế tạo ống gió vuông và các chi tiết bằng thép không gỉ (Kích thước tính bằng mm)
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió | Độ dày thép không gỉ |
100 ÷500 | 0.5 |
560 ÷ 1120 | 0.75 |
1250 ÷ 2000 | 1.0 |
Mặt bích thép không gỉ (Kích thước tính bằng mm)
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió | Quy cách vật liệu mặt bích |
≤280 | 25 x 4 |
320 ÷ 560 | 30 x 4 |
630 ÷1000 | 35 x 6 |
1120 ÷ 2000 | 40 x 8 |
Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng nhôm lá (Kích thước tính bằng mm)
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn Độ dày của tấm nhôm lá | Ống gió |
100 ÷ 320 | 1.00 |
360 ÷ 630 | 1.50 |
700 ÷ 2000 | 2.00 |
Trên đây là những thông tin về quy cách ống gió vuông mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn. Nếu quý khách còn bất cứ thắc mắc hay cần tư vấn, hỗ trợ lựa chọn mua ống gió thì hãy liên hệ ngay với Cơ Nhiệt Trường Thành. Chúng tôi là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu thị trường về cung cấp các sản phẩm ống gió nói chung và ống gió vuông nói riêng được đảm bảo về chất lượng, giá thành, chế độ bảo hành.