Xin chào tất các các bạn đã đến với Công ty Cơ Nhiệt Trường Thành, ngày hôm nay chúng tôi sẽ báo giá cho các bạn về các loại thép đang thịnh hành nhất trên thị thường. Nếu các bạn muốn theo dõi giá sắt thép tại Phú Thọ thì hãy theo dõi website conhiettruongthanh.com của chúng tôi nhé! Và ngay sau đây sẽ là báo giá các loại sắt thép xây dựng tại Phú Thọ mới nhất tháng 3 năm 2022. Để biết chính xác giá sắt thép theo ngày vui lòng xin liên hệ số Hotline: 0966 500 694. Xin mời các bạn cùng theo dõi báo giá sắt thép tại Phú Thọ qua bài viết sau:
Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Phú Thọ mới nhất
Để có thể đưa đến quý khách thông tin mới nhất về giá sắt thép xây dựng tại Phú Thọ chính xác nhất, chúng tôi lấy báo giá sắt thép trực tiếp tại nhà máy sản xuất và tổng hợp lại theo bảng sau.
Mọi thông tin báo giá sắt thép xây dựng tại Phú Thọ chỉ mang tính chất tham khảo để nắm được thông tin chi tiết cũng như giá cả ưu đãi quý khách vui lòng liên hệ qua Hotline : 0966 500 694
Trên đây là bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Phú Thọ chi tiết, để nắm bắt cụ thể các loại sắt thép xây dựng ở miền bắc và tại Phú thọ nói riêng, chúng tôi xin gửi đến quý khách báo giá chi tiết về thép Hòa phát, thép Việt Nhật, thép Tisco Thái nguyên để quý khách tiện theo dõi
Báo Giá Thép Hòa Phát tại Phú Thọ
Thép Hòa Phát là một trong những thường hiệu thép lớn và đang được ưa chuộng nhất hiện nay. Không để quý khách hàng mất thời gian trong việc chờ đợi. Chúng tôi xin cập nhập ngay bảng báo giá thép hòa phát. Kính mời quý khách cùng tham khảo.
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT CB300 | BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT CB400 |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | 3 Tam Giác + Chữ Hòa Phát | 3 Tam Giác + Chữ Hòa Phát | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | 10.500 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | 10.500 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 68.000 | 68.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 107.000 | 119.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 147.000 | 159.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 187.000 | 200.500 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 244.000 | 260.300 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 302.000 | 320.100 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 374.000 | 399.200 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 488.000 | 515.500 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | 615.000 | Liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | 803.000 | Liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 16.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 15.500 Đ/KG |
Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Giá sắt thép xây dựng có thể thay đổi theo thời gian cũng như số lượng hàng quý khách yêu cầu. Để giúp quý khách lựa chọn thép hiệu quả hơn. Công ty Cơ Nhiệt Trường Thành sẽ hướng dẫn quý khách cách lựa chọn thép hòa phát cho công trình của mình.
Báo Giá Thép Việt Nhật tại Phú Thọ
Thép việt nhật cũng là một tên tuổi lớn có tiếng trong làng sắt thép Việt Nam và giá sắt thép việt nhật cũng đang nhận được sự quan tâm cực kì lớn từ các chủ đầu tư. Để giúp quý khách hàng có thể nắm bắt chính xác về tình hình giá thép xây dựng việt nhật. Công ty Cơ Nhiệt Trường Thành sẽ cập nhập bảng báo giá ngay sau đây.
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT CB300 | BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT CB400 |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | ❀ | ❀ | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | 10.500 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | 10.500 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 71.000 | 78.500 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 101.100 | 125.300 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 139.300 | 146.300 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 184.500 | 199.500 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 237.200 | 245.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 297.400 | 345.100 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 363.000 | 391.200 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 466.000 | 485.500 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | Liên hệ | Liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ | Liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 16.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 15.500 Đ/KG |
Bảng báo giá mới nhất được cập nhập ngay sau khi chúng tôi vừa nhập hàng từ nhà sản xuất về. Quý khách hãy tham khảo và dự toán lên kế hoạch cho công trình của mình nhé.
Báo Giá Thép Việt Mỹ tại Phú Thọ
Giá thép việt mỹ hiện tại ra sao. Hãy theo dõi bảng phía dưới cùng Công ty Cơ Nhiệt Trường Thành ngay nhé.
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ CB300 | BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ CB400 |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | VIS | VIS | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.200 | 10.200 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.200 | 10.200 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 68.000 | 68.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 105.000 | 114.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 144.000 | 168.300 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 187.000 | 210.400 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 244.000 | 260.500 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 302.000 | 311.100 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 374.000 | 397.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 488.000 | 501.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | 615.000 | 671.500 |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | 803.000 | 890.000 |
14 | Đinh + kẽm buộc = 16.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 15.700 Đ/KG |
Báo giá thép Việt Úc tại Phú Thọ
Để thuận tiện cho việc tham khảo giá thép Việt Úc, Công ty Cơ Nhiệt Trường Thành xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép việt úc mới nhất được chúng tôi cập nhật hàng ngày.
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | BÁO GIÁ THÉP VIỆT ÚC CB300 | BÁO GIÁ THÉP VIỆT ÚC CB400 |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | V – UC | V – UC | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.200 | 10.200 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.200 | 10.200 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 71.000 | 78.500 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 101.100 | 125.300 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 139.300 | 146.300 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 184.500 | 199.500 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 237.200 | 245.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 297.400 | 345.100 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 363.000 | 391.200 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 466.000 | 485.500 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | Liên hệ | Liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ | Liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 16.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 15.500 Đ/KG |
Công ty Cơ Nhiệt Trường Thành cam kết giá thép Việt Úc trên là báo giá tốt nhất, sát nhất với giá thị trường, không báo giá ảo câu khách như nhiều đơn vị khác.
Báo giá thép việt úc trên chỉ mang tính chất tham khảo do giá và mức chiết khấu sẽ thay đổi tùy theo khối lượng mua của khách hàng.
Giá có thể sẽ khác nhau theo từng thời điểm và khu vực. Vì thế để nhận báo giá thép việt úc chính xác nhất, nhanh nhất quý khách hàng vui lòng liên hệ với số Hotline : 0966 500 694
Câu Hỏi Thường Gặp Khi Mua Sắt Thép Xây Dựng Tại Công ty Cơ Nhiệt Trường Thành
1) Tình hình giá sắt thép xây dựng Tại Phú Thọ hiện nay ra sao?
Giá sắt thép xây dựng tại Phú Thọ đang có xu hướng biến động rất mạnh, sản lượng sắt thép tiêu thụ trong nước cũng đang giảm mạnh do sự tác động lớn từ dịch bênh covit 19 khiến giao dịch đình trệ. Điều này ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế trong nước và tại Phú Thọ nói chung. Để biết được thông tin giá sắt thép xây dựng chính xác vui lòng Truy cập website: https://conhiettruongthanh.com
2) Tại sao nên tham khảo bảng giá sắt thép tại conhiettruongthanh.com?
Với 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sản phẩm sắt thép xây dựng, và hơn 10000 công trình lớn nhỏ tin dùng, chúng tôi luôn mang đến quý khách hàng tại Phú Thọ sản phẩm chất lượng với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.
3) Conhiettruongthanh.com cung cấp những loại sắt thép nào tại Phú Thọ?
Hiện tại chúng tôi cung cấp rất nhiều loại thép xây dựng tại Phú Thọ được nhiều khách hàng tin chọn như thép Hòa Phát, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Miền nam, thép việt úc, thép Tisco…
4) Tôi có thể liên hệ trực tiếp lấy giá sắt thép xây dựng tại Phú Thọ qua hotline nào?
Để được biết thêm tin giá sắt thép tại Phú Thọ bạn có thể gọi qua số Hotline : 0966 500 694. Xin cám ơn.
Công ty Cơ Nhiệt Trường Thành Đại lý thép xây dựng tại Phú Thọ
Công ty Cơ Nhiệt Trường Thành là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép xây dựng uy tín, hàng đầu Việt Nam. Với kinh nghiệm hoạt động trên 20 năm trong lĩnh vực sắt thép xây dựng, chúng tôi được khách hàng đánh giá dựa vào những đặc điểm sau:
- Đây là nhà phân phối chuyên cung cấp các sản phẩm đến từ các thương hiệu uy tín. Đảm bảo sản phẩm chính hãng, chất lượng.
- Quý khách hàng sẽ nhận được sự hỗ trợ tận tình bởi đội ngũ nhân viên tay nghề cao. Có hệ thống xe chuyên vận chuyển các mặt hàng tới địa điểm theo yêu cầu. Đặc biệt, công ty sẽ miễn phí vận chuyển theo số lượng mặt hàng đúng quy định.
- Không những thế, quý khách hàng còn nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn khi lựa chọn địa chỉ tại công ty chúng tôi. Cụ thể là được ưu đãi bảng báo giá rẻ nhất.
- Quý khách hàng sẽ được kiểm tra hàng trước khi thanh toán. Trường hợp nếu không đúng chủng loại sản phẩm như yêu cầu quý khách đặt hàng. Quý vị thì có thể từ chối nhận hàng hoặc sẽ được đổi trả miễn phí.
Cách thức làm việc với chúng tôi, quý bạn đọc có thể liên hệ trưc tiếp với Công ty Cơ Nhiệt Trường Thành qua số Hotline : 0966 500 694
Tổng kết:
Trên đây là những báo giá sắt thép xây dựng mới nhất tại Phú Thọ mà Cơ nhiệt Trường Thành chia sẻ đến quý độc giả để có thể tham khảo và lựa chọn loại thép quý vị muốn mua. Để có thông tin chính xác và được tư vấn miễn phí cho từng loại công trình khác nhau quý khách hàng vui lòng liên hệ số hotline để được biết chi tiết nhất. Hotline : 0966 500 694 – Xin cảm ơn quý khách hàng!